Dây sup - dây Ovan cách điện PVC
Dây đôi bọc tròn cách điện PVC, vỏ bọc PVC 300/500V
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/PVC và Cu/PVC/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%
+ Số lõi: 1,2,3,4,5
+ Kết cấu: Nhiềusợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.
+ Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 700C
"+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây:
* 140 oC với mặt cắt lớn hơn 300mm2 .
* 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2"
+ Dạng mẫu mã: Hình tròn
+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng:
Cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
Tiết diện danh định |
Ruột dẫn |
Chiều dầy cách điện | Chiều dày vỏ bọc | Kích thước ngoài gần đúng | Khối lượng gần đúng | Điện áp thử | Điện trở cách điện ở 70oC | Chiều dài đóng gói tiêu chuẩn | |
Kết cấu |
Điện trở |
||||||||
(mm2) | (No/mm) | (MΩ.km) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/mm) | (V/min) | (Ω/km) | (m) |
2x0.75 | 30/0.18 | 26.0 | 0.6 | 0.8 | 6.4 | 57 | 2500/1 | 0.011 | 100 |
2x1 | 40/0.18 | 19.5 | 0.6 | 0.8 | 6.8 | 67 | 2500/1 | 0.010 | 100 |
2x1.5 | 30/0.25 | 13.3 | 0.7 | 0.8 | 7.6 | 87 | 2500/1 | 0.010 | 100 |
2x2.5 | 50/0.25 | 7.98 | 0.8 | 1.0 | 9.2 | 132 | 2500/1 | 0.009 | 100 |
3x0.75 | 30/0.18 | 26.0 | 0.6 | 0.8 | 6.8 | 68 | 2500/1 | 0.011 | 100 |
3x1 | 40/0.18 | 19.5 | 0.6 | 0.8 | 7.2 | 80 | 2500/1 | 0.010 | 100 |
3x1.5 | 30/0.25 | 13.3 | 0.7 | 0.9 | 8.1 | 106 | 2500/1 | 0.010 | 100 |
3x2.5 | 50/0.25 | 7.98 | 0.8 | 1.0 | 9.8 | 162 | 2500/1 | 0.009 | 100 |
4x0.75 | 30/0.18 | 26.0 | 0.6 | 0.8 | 7.4 | 82 | 2500/1 | 0.011 | 100 |
4x1 | 40/0.18 | 19.5 | 0.6 | 0.8 | 8.1 | 101 | 2500/1 | 0.010 | 100 |
4x1.5 | 30/0.25 | 13.3 | 0.7 | 0.9 | 9.3 | 139 | 2500/1 | 0.010 | 100 |
4.2.5 | 50/0.25 | 7.98 | 0.8 | 1.0 | 10.9 | 203 | 2500/1 | 0.009 | 100 |