Dây điện dân dụng
Dây mềm tròn_H05V2V2-F
Tiêu chuẩn áp dụng
DIN VDE 0281-5 (VDE 0281 Teil 5):2002-09; hd 21.5 s3:1999 + A2:2001
Tổng quan
+ Ruột dẫn: đồng ủ mềm trong môi trường khí trơ.
+ Số lõi: 2, 3
+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 5, cấp 6.
+ Mặt cắt danh định: từ 0,75 mm2 đến 4.0 mm2
+ Điện áp danh định: 300/500V
+ Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 70 độ C
+ Dạng mẫu mã: Hình tròn.
+ Quy cách đóng gói: Chặt đoạn hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng:
Làm dây nguồn các thiết bị gia dụng, công nghiệp ... Có khả năng lưu động tốt.
Mặt cắt danh định |
Đường kính tổng |
Chiều dầy cách điện PVC | Chiều dầy vỏ bọc PVC | Điện trở cách điện ở 70oC | |
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
(mm2) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (MΩ.km) |
2x0.75 | 5.6 hoặc/3.7x6.0 | 7.2 hoặc/4.5x7.2 | 0.6 | 0.8 | 0.011 |
2x1.0 | 5.9 hoặc/3.9x6.2 | 6.6 hoặc/4.1x6.8 | 0.6 | 0.8 | 0.010 |
2x1.5 | 6.8 | 8.6 | 0.7 | 0.8 | 0.010 |