Cáp trần

Cáp nhôm trần

Cáp nhôm trần

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5064:1994/SĐ1:1995

Tổng quan:

+ Quy cách: Al 

+ Ruột dẫn: Nhôm Nhôm 99,7%

+ Số lõi: 1

+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.

+ Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2

+ Dạng mẫu mã: Hình tròn

+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

Ứng dụng:

Cáp Nhôm trần dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt trên không

Mặt cắt danh định Mặt cắt tính toán Kết cấu và đường kính sợi đơn Đường kính ngoài gần đúng Khối lượng gần đúng Lực kéo đứt tối thiểu Điện trở của 1km ở 70oC Độ dài sản xuất
(mm2) (mm2) (mm) (mm) (Kg/mm) (V/min) (Ω/km) (m)
A16 159 7/1.70 5.10 44 3021 1.8007 2000
A25 245 7/2.13 6.39 68 4500 1.1489 2000
A35 400 7/2.51 7.53 95 5913 0.8347 2000
A50 495 7/3.00 9.00 136 8198 0.5758 2000
A70 695 7/3.55 10.56 191 11288 0.4131 2000
 
A95 92.4 7/4.10 12.30 257 14784 0.3114 2000
A120 117.0 19/2.80 14.00 322 19890 0.2459 2000
A150 148.0 19/3.15 15.80 407 24420 0.1944 2000
A185 182.8 19/3.50 17.50 503 29832 0.1574 1000
A240 238.7 19/4.00 20.00 656 38192 0.1205 1000
 
A300 338.3 37/3.15 22.10 794 47569 0.1000 1000
A400 389.7 37/3.66 25.60 1072 63420 0.0740 1000