Cáp bọc

Cáp không có giáp bảo vệ - Cu(Al)/PVC/PVC

Cáp không có giáp bảo vệ - Cu(Al)/PVC/PVC

Quy cách: IEC 60502TCVN 5935

Tổng quan:

+ Quy cách: Al (Cu)

+ Ruột dẫn: Nhôm Nhôm 99,7%

+ Số lõi: 1

+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.

+ Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2

+ Dạng mẫu mã: Hình tròn

+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

Ứng dụng:

Cáp Nhôm trần dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt trên không

Tiết diện danh định Đường kính ruột dẫn Độ dày cách điện Độ dày vỏ bọc Đường kính tổng Khối lượng cáp gần đúng
Lõi đồng Lõi nhôm
(mm2) (mm) (mm) 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C 2C 3C 4C
 1.5 1.56 0.8 1.8 1.8 1.8 10 11 12 120 150 170 - - -
2.5 2.01 0.8 1.8 1.8 1.8 11 12 13 150 190 220 - - -
2.55 1.0 1.8 1.8 1.8 13 14 15 215 265 335 - - -
6 3.12 1.0 1.8 1.8 1.8 14 15 16 270 345 425 - - -
10 4.05 1.0 1.8 1.8 1.8 16 17 19 375 485 610  - - -
16 5.1 1.0 1.8 1.8 1.8 18 19 21 520 685 880 320 385 480
25 6.3 1.2 1.8 1.8 1.8 21 23 25 740 990 1.280 435 535 670
35 7.5 1.2 1.8 1.8 1.8 24 25 28 970 1.330 1.700 540 680 835
50 9.0 1.4 1.8 1.8 1.9 28 29 33 1.330 1.830 2.380 725 915 1.160
70 10.7 1.4 1.9 1.9 2.0 31 33 37 1.790 2.480 3.220 925 1.180 1.480
95 2.5 1.6 2.1 2.2 2.3 36 39 43 2.430 3.380 4.400 1.240 1.600 2.030
120 14.0 1.6 2.1 2.2 2.3 39 42 47 2.960 4.140 5.380 1.520 1.950 2.480
150 15.8 1.8 2.2 2.3 2.5 44 47 53 3.720 5.190 6.790 1.840 2.380 3.030
185 17.5 2.0 2.4 2.5 2.6 49 52 58 4.580 6.390 8.360 2.260 2.910 3.650
240 20.2 2.2 2.5 2.7 2.9 55 59 66 5.980 8.360 10.940 2.900 3.740 4.780
300 22.5 2.4 2.7 2.8 3.1 61 65 73 7.370 10.320 13.540 3.530 4.560 5.870
300 26.1 2.6 2.9 3.1 3.4 69 75 84 9.800 13.780 18.090 4.630 6.040 7.760